- Từ điển Việt - Anh
Sụt áp catôt
Điện
Nghĩa chuyên ngành
cathode drop
Xem thêm các từ khác
-
Sụt áp do trở kháng
impedance drop -
Sụt áp hồ quang
arc drop -
Sụt áp lưới
fall in voltage, voltage dip -
Sụt áp trên điện trở
resistance drop -
Những chữ viết tắt
abbreviations -
Niutơn
newton -
Tẩy uế
purging, disinfect, purificatory, giải thích vn : việc đẩy hơi làm lạnh từ một chai hơi ra , để đẩy các chất không tụ lỏng... -
Tế bào Allan
allan cell -
Nội trở
internal resistance, household production, giải thích vn : Điện trở bên trong của nguồn điện hay sức điện động . một bình điện... -
Nội trở bình điện
battery resistance, giải thích vn : Điện trở nối giữa các thẻ là chất điện phân trong pin hay ăcqui . -
Ngược pha
opposite in phase -
Nối vát mép
scarf joint -
Tế bào quang điện trở
photo-resistance cell, photo-resistive cell -
Người cấp điện
supplier, người cấp điện công cộng, public electricity supplier -
Người cấp điện công cộng
public electricity supplier -
Nón mica
mica cone -
Tế bào tinh thể kép
bimorph cell, giải thích vn : hai tinh thể gắn chặt vào nhau và dùng ở trong bộ vi âm và máy trắc thanh bằng thạch anh . -
Nối bắc cầu
bridge connection, bridging, giải thích vn : sự nối mạch rẽ , một mạch song song với một mạch khác . -
Nơi cất đặt
housing -
Nối chữ chi
zigzag connection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.