- Từ điển Việt - Anh
Sử dụng tốt nhất
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
economize
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn lực (các yếu tố sản xuất)
factor endowment -
Hối đoái trực tiếp
direct exchange, tỉ giá hối đoái trực tiếp, direct exchange (rate) -
Nguồn lực tài chính
financial resources -
Bảo hiểm tạm
provisional insurance -
Chủ nghĩa xã hội phường hội
guild socialism -
Sử dụng trước
anticipate, anticipation, sự dùng trước ( hạn ngạch ), anticipation (ofquota) -
Sản xuất sút giảm
drop in production -
Thành phố cửa ngõ
gateway city -
Hối đoái xuất khẩu
export exchange -
Độ tơi của khối bột nhào
dough shortness -
Bảo hiểm tamh thời
temporary assurance -
Nguồn năng lượng có tính thương mại
commercial energy resource -
Hội doanh nghiệp
business guild -
Sản xuất tập thể
collective production -
Chủ nghĩa xã hội thị trường
market socialism -
Nguồn năng lượng thay thế
alternative energy resources -
Sự dùng trước (hạn ngạch)
anticipation (of quota) -
Bảo hiểm tàn phế
disablement insurance -
Đồ tốt giá rẻ
low price stock, low prices and fine wares -
Thành phố lớn
megalopolis, metropolis, metropolitan area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.