- Từ điển Việt - Anh
Sự đánh giá (chất lượng) nhân viên
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
staff evaluation
Xem thêm các từ khác
-
Chiến tranh cắt giảm giá cả
price-cutting war -
Người vi phạm hợp đồng
infringer of contract -
Bảng kê kế toán phải trả
schedule of account payable -
Hệ thống đo lường đơn vị quốc tế
si system of units -
Sản phẩm hỏng
spoilage -
Người vị thành niên
minor -
Tem thuế bán hàng độc quyền riêng
proprietary stamp -
Điều khoản về rủi ro thuyền nhỏ
craft risks clause -
Bảng kê khai
declaration form, bảng kê khai tiền tệ, currency declaration form -
Chiến tranh giá cả
price war -
Sự đánh giá (tài sản)
assessment -
Hệ thống đo lường hoàng gia
imperial system -
Người vi ước
defaulter -
Hệ thống Đơn vị Thông dụng Quốc tế
international system of units -
Bảng kê khai chi tiêu
expense account -
Sản phẩm hợp cách
acceptable product, conforming product, qualified products -
Người viết (soạn) quảng cáo
copywriter -
Điều khoản về tai nạn
peril clauses -
Chiến tranh kinh tế
economic warfare -
Sự đánh giá bằng cảm quan
organoleptic rating, organoleptical study, sensory test, taste test, tasters' judgement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.