- Từ điển Việt - Anh
Sự đánh số
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
figure
numbering
numeration
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
notation
numbering
Xem thêm các từ khác
-
Cột rỗng
hollow column, hollow pole, hollow-core post -
Lòng lạch
clear-way -
Long lanh
tính từ, glisten, agonic line, sparkling; glistening -
Lồng lắp vào
incorporated -
Lộng lẫy
tính từ., magnificent, luxurious; splendid. -
Lỏng lẻo
loose, cáp kết cấu lỏng lẻo, loose construction cable -
Lồng lưới (thiết bị gia công chất dẻo)
screen cage -
Lồng lưới chắn
wire strainer -
Lòng máng
channel, groove, grooved, recess, slot, dạng lòng máng, channel shape, dạng lòng máng, channel-shaped, sắt lòng máng, channel iron, sự uốn... -
Lông mày
danh từ., eyebrow, supercilia, machine cage, eyebrows. -
Lông mày giao nhau
synophrys -
Lỏng metan
methane liquid -
Lông mi
danh từ., cillum, eyelash, eyelashes; cilia. -
Lông mi kép
distichiasis -
Lông mọc kép
districhiasis -
Long não
danh từ, camphor, menthol, camphor, cồn long não, camphor spirit, dầu long não, camphor oil, nước long não, camphor water, rượu long não,... -
Lỏng ngưng amoniac
condensed ammonia -
Lồng nhạc
dub -
Lồng nhau
nest, nested, telescopic, telescoping, các khoảng lồng nhau, nest of intervals, họ các khoảng lồng nhau, nest of intervals, họ khoảng cách... -
Sự đánh số tuần tự
sequence numbering
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.