- Từ điển Việt - Anh
Sự đóng góp bằng tiền mặt
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
contribution in kind
Xem thêm các từ khác
-
Sự đóng góp dưới dạng hưu bổng
pension contributions (by the itu) -
Sự đóng góp hiện hành
current contributions -
Hướng góc chỉ (của) ăng ten
antenna pointing angle -
Giá trị bằng vàng
gold value -
Giá trị bảo hiểm
insured value, insurance value, value of insurance -
Giá trị bề mặt
face value, surface value, par value -
Giá trị bên ngoài
external value -
Giá trị bình
par value -
Giá trị bước
step value -
Sự đóng góp tiến hành
current contributions -
Hướng kinh tuyến
end-on direction -
Hướng lao động
control of working -
Hướng Mặt trời-hướng tàu vũ trụ
sun (-spacecraft) line -
Hướng mở rộng
extension direction -
Giá trị chấp nhạn được của tỉ số tín hiệu nhiễu
permissible value of the signals to interference ratio -
Giá trị chuẩn
standard value -
Giá trị đã lấy mẫu
sampled value -
Hướng tiến đến của tín hiệu
incoming direction of a signal -
Hướng tính
directional, directivity, ăng ten hướng tính, directional antenna, ăng ten hướng tính cao, highly directional antenna, ăng ten mạng lưới... -
Hướng tính (ăng ten)
antenna directivity, hệ số hướng tính ăng ten, antenna directivity factor (m), đồ thị hướng tính ăng ten, antenna directivity diagram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.