- Từ điển Việt - Anh
Sự đốt mòn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
erosive burning
Xem thêm các từ khác
-
Sự đốt nóng
firing-on, heating, heating-up, heating, reheating, sự đốt nóng xylanh, cylinder heating, sự đốt nóng bằng khí tỏa ra, waste heating,... -
Sự đột phá công nghệ
technological breakthrough -
Sự đốt rác
incineration of garbage, incineration of rubbish, refuse incineration, trash incineration -
Hủy đan xen
de-interleave -
Giá trị lớn nhất
maximum value, peak value, peaking value, maximum value -
Sự đốt vạt cạnh
fusion beveling -
Sự dư
excess -
Sự dự báo
forecast, forecasting, prediction, prognosis, forecast -
Sự dúm
contraction joint, shrinkage -
Sự dúm lại
shrinkage, shrinking-on -
Sự đun
boiling, burning, heating, extrusion -
Sự đun bằng dầu
oil heating -
Giá trị màu
colour value, color value -
Giá trị ms
root mean square value -
Giá trị ngắt
cut-in, break value, giải thích vn : giá trị dùng để đóng mạch điều khiển đạt được nhiệt độ hoặc áp suất cho [[trước.]]giải... -
Giá trị nghịch đảo
inversed value, reciprocal, reciprocal value -
Giá trị ngưỡng
threshold value, threshold, giải thích vn : Đầu vào tối thiểu được yêu cầu bởi một hệ thống điều khiển tự động nhằm... -
Sự đùn gián tiếp
back extrusion, backward extrusion, inverted extrusion, reverse extrusion -
Sự đùn ngược
back extrusion, backward extrusion, inverted extrusion, reverse extrusion -
Sự đun nóng bằng năng lượng mặt trời
solar heating, giải thích vn : quá trình chuyển hóa năng lượng mặt trời thành nhiệt phục vụ trong công nghiệp và trong sinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.