- Từ điển Việt - Anh
Sự điều biến
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
modulation (vs)
Giải thích VN: Sự biến đổi của một tín hiệu dạng số sang dạng tương tự (tỷ biến) tương đương, đặc biệt được dùng cho các mục đích truyền tín hiệu qua các hệ viễn [[thông.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
modulation
- sự điều biến âm
- negative modulation
- sự điều biến âm quang
- acousto-optic modulation
- sự điều biến ánh sáng
- light modulation
- sự điều biến anode
- plate modulation
- sự điều biến B
- B-modulation
- sự điều biến bằng chùm laze
- laser beam modulation
- sự điều biến biên dễ xung
- PAM (pulseamplitude modulation)
- sự điều biến biên độ vuông góc
- QAM (quadratureamplitude modulation)
- sự điều biến biên độ vuông góc
- quadrature amplitude modulation (QAM)
- sự điều biến biên độ xung
- pulse amplitude modulation (PAM)
- sự điều biến catot
- cathode modulation
- sự điều biến chéo
- cross modulation
- sự điều biến có cực
- polar modulation
- sự điều biến cơ học
- mechanical modulation
- sự điều biến dải biên đơn
- single sideband modulation
- sự điều biến dải biên đơn hẹp
- narrow single sideband modulation
- sự điều biến dải rộng
- wideband modulation
- sự điều biến dòng điện
- current modulation
- sự điều biến Doppler
- Doppler modulation
- sự điều biến dương
- positive modulation
- sự điều biến gián tiếp
- indirect modulation
- sự điều biến hoán vị
- permutation modulation
- sự điều biến kép
- compound modulation
- sự điều biến kép
- double modulation
- sự điều biến khoảng (cách) xung
- pulse interval modulation
- sự điều biến khoảng xung
- pulse-interval modulation
- sự điều biến không gian
- spatial modulation
- sự điều biến không trở về số không
- NRZ modulation (nonreturnto zero modulation)
- sự điều biến lực đẩy
- thrust modulation
- sự điều biến lưới
- grid modulation
- sự điều biến mã xung
- PCM (Pulsecode modulation)
- sự điều biến mã xung
- pulse code modulation (PCM)
- sự điều biến mã xung tam phân
- ternary pulse code modulation
- sự điều biến mã xung vi sai
- differential pulse code modulation (DPCM)
- sự điều biến mã xung vi sai
- DPCM (differentialpulse code modulation)
- sự điều biến mức thấp
- low-level modulation
- sự điều biên ngẫu nhiên
- incidental amplitude modulation
- sự điều biến ngẫu nhiên
- incidental modulation
- sự điều biến ngoài
- external modulation
- sự điều biến ngược
- inverse modulation
- sự điều biến nhị phân
- binary modulation
- sự điều biến nhiều mức
- multilevel modulation
- sự điều biến NRZ
- NRZ modulation (nonreturnto zero modulation)
- sự điều biến pha
- phase modulation
- sự điều biến pha
- phase modulation (PM)
- sự điều biến pha
- PM (phasemodulation)
- sự điều biến pha xung
- pulse phase modulation (PPM)
- sự điều biến pha xung
- pulse-phase modulation
- sự điều biến phân cực
- polarization modulation
- sự điều biến phức hợp
- compound modulation
- sự điều biến quang
- optical modulation
- sự điều biến số
- digital modulation
- sự điều biến số xung
- pulse-numbers modulation
- sự điều biến sóng mang
- carrier modulation
- sự điều biến sóng mang
- carrier-wave modulation
- sự điều biến sóng sin
- sine wave modulation
- sự điều biến song song
- parallel modulation
- sự điều biến tần số
- FM (frequencymodulation)
- sự điều biến tần số
- frequency modulation
- sự điều biến tần số xung
- PFM (pulsefrequency modulation)
- sự điều biến tần số xung
- pulse frequency modulation (PFM)
- sự điều biến tần số-xung
- PFM (Pulse-frequency modulation)
- sự điều biến thời gian
- time modulation
- sự điều biến thời gian xung
- pulse time modulation
- sự điều biến thời khoảng xung
- PDM (pulseduration modulation)
- sự điều biến thời khoảng xung
- pulse-duration modulation (PDM)
- sự điều biến tiếng ồn
- noise modulation
- sự điều biến tụ tiêu
- focus modulation
- sự điều biên tuyến tính
- linear modulation
- sự điều biến tuyến tính
- linear modulation
- sự điều biến vị trí xung
- PPM (pulseposition modulation)
- sự điều biến vị trí xung
- pulse position modulation (PPM)
- sự điều biến xung
- pulse modulation
- sự điều biến xung anode
- plate pulse modulation
- sự điều biến xung-tần số xung
- pulse-frequency modulation (PFM)
- sự điều biến đảo pha
- phase-reversal modulation
- sự điều biến đen-ta xung
- PDM (pulsedelta modulation)
- sự điều biến đenta
- delta modulation (DM)
- sự điều biến đenta xung
- pulse delta modulation
- sự điều biến điot
- diode modulation
- sự điều biến điôt PIN
- PIN diode modulation
- sự điều biến độ dài xung
- pulse length modulation
- sự điều biến độ rộng xung
- pulse width modulation (PWM)
- sự điều biến độ rộng xung
- PWM (pulsewidth modulation)
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều biến ánh sáng
light modulation -
Sự điều biến biên dễ xung
pam (pulse amplitude modulation) -
Sự điều biến biên độ vuông góc
qam (quadrature amplitude modulation), quadrature amplitude modulation (qam) -
Sự điều biến chéo
cross modulation -
Cực không giống nhau
unlike poles -
Lớp xuất
output class -
Lớp xúc tác
catalyst bed, catalyst coating -
Lớp, nhóm
class, lớp nhóm file, file group class, lớp nhóm tệp, file group class, lớp nhóm , nguồn, resource group class -
Lớp, tầng
layer -
Lớp, vỏ
shell -
Loranđit
lorandite -
Loretoit
lorettoite -
Lót
to line (coat...),, line, padded, sark, penetrate, permeable -
Lột (da)
excoriation, skin -
Lọt âm
permeable to sound -
Lọt ánh sáng
permeable to light -
Lót bạc
bush -
Lót bạc lại
rebush -
Lót bằng đồng thau
brass -
Lót bằng tấm thép
steel-lined
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.