- Từ điển Việt - Anh
Sự điều biến điôt PIN
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
PIN diode modulation
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều biến độ rộng xung
pwm (pulse width modulation), pulse width modulation (pwm) -
Sự điều biến dòng điện
current modulation -
Sự điều biến Doppler
doppler modulation -
Sự điều biến kép
compound modulation, double modulation -
Sự điều biến không gian
spatial modulation -
Cực kim loại
metal gate -
Cực ngân hà
galactic pole -
LSI theo đơn hàng
custom lsi -
LT bất lực (mã kênh C/I)
lt disable (c/i channel code) (ltd) -
Sự điều biến không trở về số không
nrz modulation (nonreturn to zero modulation) -
Sự điều biến mã xung vi sai
dpcm (differential pulse code modulation), differential pulse code modulation (dpcm) -
Cực phát tranzito
transistor emitter -
Cục Tài nguyên Thiên nhiên và Đất
dept of land and natural resources (dlnr) -
Sự điều khiển bỏ phiếu
polling (send) command -
Sự điều khiển cao độ
height control -
Cục tiêu chuẩn quốc gia (Một cơ quan của bộ thương mại Mỹ ) ( nay gọi là : NIST)
national bureau of standards (now nist) (nbs) -
Cực tính (thao tác) đối ngẫu
opposite keying polarity -
Cực tính của tín hiệu thị tần
popolarity of the video signal -
Cực tính của tín hiệu video
popolarity of the video signal -
Cực tính đối nghịch
opposite polarization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.