- Từ điển Việt - Anh
Sự điều khiển âm
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
tone control
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều khiển âm lượng
loudness control, volume control, sự điều khiển âm lượng tự động, automatic volume control (avc), sự điều khiển âm lượng tự... -
Sự điều khiển âm lượng tự động
automatic volume control (avc), avc (automatic volume control) -
Sự điều khiển âm tự động
automatic toning control -
Sự điều khiển băng
tape control -
Cục quản lý hàng không liên bang
federal aviation administration (faa) -
Sự điều khiển bằng số
nc (numerical control), numerical control -
Sự điều khiển bắt đầu rãnh
start of track control -
Sự điều khiển bộ đẩy
ejector control -
Sự điều khiển bộ đệm
buffer control -
Sự điều khiển bộ nhớ khối
msc (mass storage control) -
Sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
integrated storage control (isc), isc (integrated storage control) -
Sự điều khiển cân bằng
balance control -
Sự điều khiển canh giữa
centering control -
Sự điều khiển câu
sentence control -
Sự điều khiển chân không
vacuum control -
Cực tiểu của chuỗi thời gian
trough of a time series -
Cực tiểu địa phương
local minimum -
Cực tiểu hóa
minimize, biểu tượng cực tiểu hóa, minimize icon -
Cực tiểu không chân chính
improper minimum -
Cực tiểu tương đối mạnh
strong relative minimal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.