- Từ điển Việt - Anh
Sự điều khiển (xe)
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
control
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều khiển bằng xupap
valve control -
Sự điều khiển bướm gió
choke control -
Sự điều khiển chống trượt
anti-spin regulation (asr) -
Cực trung tâm
centre electrode -
Culông
coulomb (c), coulomb, bề mặt mo-culông, mohr-coulomb surface, culông ( c ), coulomb (c) -
Cụm bánh răng hành tinh simpson
simpson (planetary) gear set -
Cụm bánh răng vệ tinh
planetary gear unit, giải thích vn : cơ cấu này được thực hiện việc sang số của hộp số tự động . -
Cụm cảm biến điện từ
pick-up module -
Cụm cần lắc
rocker arm assembly -
Lựa lái
select drive -
Cụm cầu sau
rear axle assembly -
Cụm chi tiết
assembly, giải thích vn : là một bộ phận bao gồm hai hay nhiều bộ phận hoặc các cụm chi tiết nhỏ . -
Cụm dẫn động bộ khởi động
starter driver assembly -
Cụm đánh lửa
igniter (ignition module), giải thích vn : là bộ phận điều khiển sự làm việc của cuộn tăng áp ( bô bin ). -
Cụm dây chuyền sơn
refinish system -
Cụm đèn
light unit -
Cụm đèn pha cốt
headlamps (headlights), giải thích vn : là đèn lắp phía trước xe để chiếu sáng đường khi lái ban đêm . -
Cụm điều chỉnh
governor, giải thích vn : là một cơ cấu có tác dụng điều chỉnh hay kiểm soát các cơ cấu khác . -
Cụm điều khiển đánh lửa
ignition module -
Cụm điều khiển điện tử
control unit, electronic control unit (ecu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.