- Từ điển Việt - Anh
Sự điều khiển tập chung
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
common control-CC
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều khiển tập trung
central control, centralized control -
Sự điều khiển thiết bị phụ
ancillary device control -
Ghi sự kiện chương trình
programme event recording (per) -
Ghi theo từ dọc
longitudinal magnetic recording -
Ghi tia laze
laser beam recording -
Sự điều khiển thu nhập
gain control -
Hộp chứa cuộn dây
tape container -
Ghi tương tự
analog recording -
Sự điều khiển trung tâm
central control, centralized control -
Sự điều khiển trung ương
central control -
Sự điều khiển tự động độ sáng
automatic brightness control (abc) -
Sự điều khiển tự động pha
automatic phase control-apc -
Hộp công cụ
tool box -
Hộp công cụ truyền thông
communications toolbox, communications toolbox (ctb) -
Sự điều khiển ưu tiên
command override -
Sự điều khiển vệ tinh
satellite control -
Sự điều khiển véctơ tổng đẩy
thrust vector control-tvc -
Sự định áp trên bàn phóng
launch table clamp -
Hộp đặt trên nóc (TV)
set top box (tv) (stb) -
Hộp đầu nối
utility box, junction box (jb)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.