- Từ điển Việt - Anh
Sự ốp ván kín
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
drop siding
Giải thích VN: Sự ghép tấm bên gồm các tấm bên có các rìa trên hẹp khớp với các rãnh hoặc khía ở các rìa thấp. Phần sau của tấm ghép dựa vào một lớp phủ hoặc chân tường. Tham khảo: NOVELTY [[SIDING.]]
Giải thích EN: A siding composed of weatherboards with narrowed upper edges that fit into grooves or rabbets in the lower sides; the backs of the boards lie against a sheathing or studs of the wall. Also, NOVELTY SIDING.
Xem thêm các từ khác
-
Sự oxi hóa anot
anodic oxidation, anodic oxidation -
Sự oxi hóa vật rắn hữu cơ
oxidation of organic solids -
Khối ròng rọc một puli
gin block -
Khối sành
ceramic compound -
Khối sành đúc
ceramic casting compound -
Khối sấy hơi
bricklaying with stream heating -
Hàng xây chống ẩm
damp-proof course (damp) -
Hàng xây tạm thời
temporary series -
Hàng xây vỉa
guiding course -
Sự oxy hóa sinh học
biological oxidation -
Sự pepi hóa
pentization -
Sự phá (ra)
breaking -
Hàng xuất khẩu
export, export goods, exportation, exports, hàng xuất khẩu chính, major exports, hàng xuất khẩu không phải hoàn lại, unrequited exports,... -
Sự phá cửa đập thủy lợi
hydraulic seal failure -
Sự pha đất
argilization -
Sự phá hoại bề mặt (bên ngoài)
surface degradation, surface deterioration -
Sự phá hoại của taluy
slope failure -
Sự phá hoại cục bộ
local failure, local shear failure -
Sự phá hoại dần dần
progressive failure -
Sự phá hoại đất
failure of soil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.