- Từ điển Việt - Anh
Sự ổn định xí nghiệp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
business stability
Xem thêm các từ khác
-
Giá phí
terms -
Cơ sở thu chi
receipts and payment basis -
Giá phí giao dịch mua bán
transaction cost, giải thích vn : giá phí mua hay bán chứng khoán , nó bao gồm phần lớn là hoa hồng cho công ty môi giới . số... -
Giá phí gộp chung
all-in rate -
Cải tiến (quản lý)
improve -
Sự buôn vải trắng
white sale -
Thỏa ước tín thác
trust instrument -
Giá phí hữu hình, giá phí thực tế
tangible cost, giải thích vn : từ ngữ dùng trong lãnh vực khoan dầu và gas có nghĩa là giá phí của những hạng mục có thể... -
Cơ sở thu-chi
receipts and payments basis -
Giá phí không trang trải được
unabsorbed cost, giải thích vn : thâm thủng trong chi phí gián tiếp khi doanh thu từ sản phẩm không trang trải được tất cả giá... -
Giá phí lãi thực
true interest cost (tic), giải thích vn : 1 . tỷ lệ phần trăm hàng năm giá phí quỹ bao gồm phí tài chánh , bảo hiểm suốt thời... -
Sự cá biệt hóa
appropriation -
Giá phí mua
acquisition cost -
Thỏa ước tơ sợi đa phương
multi-fiber arrangement -
Cơ sở tiền lương
salary base, wage base -
Giá phí tách khoản
apportioned charges -
Giá phí tổn biên tế
marginal cost of price, marginal cost price -
Sự oxi hóa-khử
reduction-oxidation -
Cải tổ chế độ kinh tế và chính trị
perestroika -
Giá phí tổn cộng lời
cost plus price
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.