- Từ điển Việt - Anh
Sự bảo quản thường xuyên
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
routine maintenance
Xem thêm các từ khác
-
Sự bao quát
coverage -
Sự bào soi
grooving -
Sự bảo tàng các di tích kiến trúc
conversion of architectural monument into a museum -
Vùng khí hậu xây dựng
climatic constructional zone, zone of constructional climate -
Vùng không khí
air basin, air entrainment -
Côn nghiền
crushing cone -
Côn nghiền khía rãnh
corrugated grinding cone -
Côn núi lửa
volcanic cone -
Sự bảo toàn tính phẳng
planeness conservation -
Sự bảo tồn
conservation -
Sự bảo tồn đất đai
land conservation -
Sự bảo tồn đất và nước
water and soil conservation -
Sự bảo tồn kiến trúc
architectural conservation, architectural preservation -
Sự bảo tồn thiên nhiên
natural preservation -
Sự bào trau
finishing by planing, planing down -
Vùng kinh tế
economic region -
Con nước kiệt
shallow water -
Vũng làm chậm
retarding basin, giải thích vn : một vũng chứa trên đường đi của một dòng chảy hay một kênh giúp làm giảm lưu lượng dòng... -
Vùng làm lạnh
cooling zone -
Vùng làm nóng trước
preheating zone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.