- Từ điển Việt - Anh
Sự bốc cháy đã định pha (tàu vũ trụ)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phased ignition
Xem thêm các từ khác
-
Sự bốc cháy tự phát
hypergolic ignition -
Ức chế
Động từ, colytic, inhibit, inhibition, inhibitory, repressive, to restrict; to control, to suppress, to repress; to restrain -
Công sở
institution, office, public office, public service, nhà công sở, office building -
Cổng song song
parallel port, parallel addition, dual port, parallel port (pp), cổng song song cải tiến, enhanced parallel port (epp), bộ nhớ cổng song song,... -
Công sự
fort, military work -
Công suất
capacity, electrical capacitance, discharge, load capacity, mechanic power, power diode, power rating, throughput, thruput, duty, output, công suất... -
Công suất (chịu tải) lâu dài
permanent output -
Lò phản ứng nước sôi
atomic boiler, boiling reactor, boiling water reactor -
Lò phản ứng tái sinh
breeder reactor, breeding reactor, regenerative reactor, lò phản ứng tái sinh nhanh, fast breeder reactor, lò phản ứng tái sinh nơtron nhanh,... -
Lò phản ứng tái sinh nơtron nhanh
fast breeder reactor (fbr) -
Sự bọc chì
lead coating, lead lining, lead sheathing -
Sự bóc đất
overburden -
Sự bóc đất đá
stripping, stripping -
Sự bốc dỡ
debarking, peeling, rossing -
Sự bốc hơi
boil, evaporation, vaporization, vaporizing, volatilization, vaporization, vapour -
Uể oải
tính từ, supine, flat, sluggish, slack, sluggish -
Ủng bảo hộ
protective gaiters -
Ủng bảo hộ lao động
work boot -
Công suất bơm
pump capacity, pump duty, pump horsepower, pumping capacity, pumping power -
Công suất bức xạ
radiant power, radiated output, radiated power, radiation power, công suất bức xạ hiệu dụng, effected radiative power/ effective radiated power...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.