- Từ điển Việt - Anh
Sự cài đặt chuẩn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
normal install
normal installation
Xem thêm các từ khác
-
Sự cài đặt đầy đủ
full install -
Sự cài đặt dịch vụ
service implementation -
Công tắc tắt
shut-off contact -
Sự cài đặt tắt
abbreviated installation -
Ứng suất lực
prestress -
Ứng suất mạch đập
pulsating stress -
Ứng suất nằm ngang
horizontal stress -
Ứng suất nén lệch tâm
arch stress -
Ứng suất nén trung tâm
centroid compressive stress, centroidal compresstive stress -
Sự cải tiến hệ thống
sysmod (system modification), system modification (sysmod) -
Sự cải tiến lập trình nhỏ
small programming enhancement (spe), spe (small programming enhancement) -
Ứng suất ở vòm
arch stress -
Ứng suất phá hoại (gãy)
breaking stress, bearing stress -
Sự cảm biến phân chia
partitioning sensing -
Sự cảm biến vị trí quay
rotation position sensing, rotational position sensing -
Sự cấm căn chỉnh
justify inhibit -
Sự cấm chuyển đổi
conversion prohibition -
Ứng suất phẳng suy rộng
generalized plane stress -
Ứng suất rung động
pulsating stress -
Công tác tường trình
beat-cob work
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.