- Từ điển Việt - Anh
Sự cách li
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
insulation
shieding
Xem thêm các từ khác
-
Sự cách ly
insulation, decoupling, disconnection, holding, insulating, isolation, lagging, release, separation, quarantining, insulation, quarantine, sterilization,... -
Sự cách ly âm thanh và rung động
insulation against sound and vibration -
Ứng suất do lắc
sway stress -
Ứng suất do lắp găng
shrink-fit stress -
Ứng suất do lún
settlement stresses, shrinkage stress -
Ứng suất do nâng cẩu
hoist stress -
Ứng suất do trọng lượng
gravity stress -
Ứng suất do trọng tải
load stress -
Ứng suất do va đập
impact stresses, impact stress -
Công suất tiêu chuẩn
nominal power, power rating, rated power -
Công suất tiêu thụ
absorbed horsepower, consumed power, input, intake power, power consumption, power input -
Công suất tính toán
computing power, computational power, computing power, design capacity -
Lò xo tấm ép
pressure plate spring -
Lò xo tấm lá ghép
leaf spring -
Lò xo tấm mỏng
plate spring -
Lò xo tăm pông
buffer spring -
Lò xo tang
barrel spring -
Lò xo thanh
rod spring -
Lò xo thanh xoắn
torsion bar spring, torsion bar soring, giải thích vn : lò xo thanh xoắn ( thường được gọi đơn giản là thanh xoắn ) là 1 phần... -
Lò xo thép
steel spring
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.