- Từ điển Việt - Anh
Sự cân bằng của một vật thể
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
equilibrium of a particle, equilibrium of a body
Xem thêm các từ khác
-
Ứng suất trượt (cắt)
shearing stress -
Sự cân bằng đường dây
line balance -
Ứng suất ứng lực
stress -
Sự cân bằng ngang
parallel balance -
Công tắc mạch trượt
slide switch -
Công tắc mở thường
normally open contact -
Sự cân bằng phần chia
partition balancing -
Sự cân bằng tải
load balancing, load leveling, sự cân bằng tải giao dịch, transaction load balancing, sự cân bằng tải ứng dụng, application load balancing -
Sự cân bằng tải giao dịch
transaction load balancing -
Sự cân bằng tải ứng dụng
application load balancing -
Sự cân bằng thích ứng
adaptive equalization -
Công tác nạo vét
sweeping, sweeping -
Công tắc ngắt mạch nhanh
quick-break switch -
Công tác nguội
cold working -
Sự cân bằng trắng
white balance -
Sự căn lề phải
right justification -
Sự căn lề trái
left justification -
Sự cẩn mật
confidentiality -
Vạch trầm tích thung lũng
valley trailer -
Vách tủ
magnetic stripe, cabinet wall, thiết bị đọc vạch từ, magnetic stripe reader
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.