- Từ điển Việt - Anh
Sự cần đến, nhờ đến thị trường vốn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
recourse to the capital market
Xem thêm các từ khác
-
Pháp lệnh hàng cấm
sumptuary law -
Tài liệu chính thức
official document -
Giấy tờ chứng nhận du lịch
travel document, travel documents -
Pháp lệnh khẩn cấp
emergency act -
Tổng quỹ lương
payroll -
Tổng quyết toán hàng năm
general annual report -
Tổng rủi ro
total risk -
Tổng sản lượng công nghiệp
value of total out of industry -
Tổng sản lượng quốc dân tính trên đầu người
per capita gross national product -
Tổng sản phẩm danh nghĩa quốc nội
nominal gross domestic product -
Tổng sản phẩm nội địa
gross domestic product -
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa
nominal gnp -
Tổng sản phẩm quốc dân thuần
net income, net national product -
Tổng sản phẩm quốc dân thực tế
actual gross national product, real gross national product -
Tổng sản phẩm quốc dân tiềm tàng
potential gross national product -
Tổng sản phẩm quốc dân tính theo giá cố định
gnp at constant prices, gnp at factor costs -
Tổng sản phẩm quốc dân tính theo giá thị trường
gnp at market prices -
Tổng sản phẩm quốc gia thực tế
actual gross national product, real national output -
Tổng sản phẩm quốc gia tiềm tàng
potential gross national product -
Tổng sản phẩm vật thể
total physical product
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.