- Từ điển Việt - Anh
Sự cắt vát
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
beveling
beveling shear
bevelling
bevelling shear
raking cutting
splay
Xem thêm các từ khác
-
Sự cắt vát chéo
miter cut, mitre cut -
Loại bọc kiện
package type -
Loại bọc, kiện
package type -
Loại cacbon
decarbonisation, decarbonise, decarbonize -
Loại cách điện
insulation category, insulation class -
Loài chỉ thị
indicator species -
Loại chữ
case, không nhạy theo loại chữ, case insensitive, không phụ thuộc loại chữ, case independent, ngôn ngữ nhạy loại chữ, case-sensitive... -
Loại chuyên nghiệp
production category -
Loại chuyển pha
order of phase transition -
Loại cọc
type of pile -
Loại con chữ
type -
Loại công việc
category of work -
Sự cắt vẹt ren
crest truncation -
Sự cắt vuông góc
squaring -
Sự cắt xén
clipping, shearcut, sheariness, truncation, cropping, castration -
Ủy ban quốc tế về chiếu sáng
cie (commission internationale de l'eclaire), commission internationale de l'eclaire, international commission on illumination -
Loại đất
soil grade, type of soil, loại đất chuyển tiếp, intermediate type of soil, loại đất trung gian, intermediate type of soil -
Loại đất chuyển tiếp
intermediate type of soil -
Loại đất trung gian
intermediate type of soil -
Loại đến
destination category
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.