- Từ điển Việt - Anh
Sự cộng hưởng sắt từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ferromagnetic resonance
Xem thêm các từ khác
-
Sự cộng hưởng song song
parallel resonance -
Sự cộng hưởng spin điện tử
electron spin resonance (esr) -
Lớp đất đá
rock stratum -
Lớp đất lấp
made soil layer -
Lớp đất mặt
regolith -
Lớp đất nằm dưới
underground -
Lớp đất phủ
topsoil -
Lớp đất phủ trên
overburden -
Lớp đất sét cứng
clay pan -
Lớp đất sét nhồi rơm
clay and straw plaster -
Lớp đất trồng
tilth -
Lớp đầu của tầng đất nén
elementary layer of compressed soil mass -
Lớp dầu mỏ
oil film -
Sự cộng hưởng thuận từ
paramagnetic resonance, sự cộng hưởng thuận từ electron, epr (electronparamagnetic resonance), sự cộng hưởng thuận từ điện tử,... -
Sự cộng hướng từ
magnetic resonance, magnetic resonance, sự cộng hưởng từ hạt nhân, nmr (nuclearmagnetic resonance), sự cộng hưởng từ hạt nhân,... -
Sự cộng hưởng từ hạt nhân
nmr (nuclear magnetic resonance), nuclear magnetic resonance, nmr (nuclear magnetic resonance) -
Sự cộng sản phẩm
adduction -
Sự cộng sinh
paragenesis, symbiosis -
Sự cong vênh
buckle, buckling, buckling load, crippling, distortion, warping, winding, sự cong vênh đường ray, distortion of the track, sự cong vênh đường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.