- Từ điển Việt - Anh
Sự chiếu sáng nhân tạo
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
artificial illumination
artificial lighting
Xem thêm các từ khác
-
Sự chiếu sáng ổn định
stationary lighting -
Sự chiếu sáng phản xạ
indirect lighting -
Sự chiếu sáng phối hợp
combined illumination -
Sự chiếu sáng sân khấu
projection stage illumination, stage lighting -
Sự chiếu sáng sự cố
emergency lighting, standby lighting -
Sự chiếu sáng tại một điểm trên mặt phẳng
illumination at a point of a surface -
Sự chiếu sáng thành phố
town lighting -
Sự chiếu sáng tổng thể
general lighting -
Sự chiếu sáng trần (phòng)
ceiling lighting -
Sự chiếu sáng trần nhà
ceiling lighting -
Sự chiếu sáng trên đầu
overhead illumination, overhead lighting -
Sự chiếu sáng trên mặt đứng
illumination on vertical plane -
Sự chiếu sáng trên mặt nằm ngang
illumination on horizontal plane -
Công viên ngoạn cảnh
landscape park -
Công viên ở ngoại thành
rural recreation park -
Công viên quốc gia
national park, national park, sở công viên quốc gia, national park service -
Công viên thể thao
park with sports-ground, sports-complex park -
Công viên thiếu nhi
children's park -
Công viên tổng hợp
synthetic park -
Công viên văn hóa nghỉ ngơi
recreation and entertainment park
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.