- Từ điển Việt - Anh
Sự chuộng hơn đối với một hiệu hàng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
brand preference
Xem thêm các từ khác
-
Tập đoàn công nghiệp hạt nhân
atomic power industrial group -
Điện chuyển tiền bán ra
telegraph transfer sold -
Người (trong nhóm) thu nhập cao
people in the upper brackets of income -
Phương pháp chiết ướt
wet extraction -
Hàng rào thuế quan biến tướng
covert trade barrier -
Chọn danh mục đầu tư
portfolio choice -
Bản sao đã thị thực
attested copy, certified copy -
Người (trong nhóm) thu nhập thấp
people in the lower brackets of income -
Phương pháp chưng cất đẳng phí
azeotropic distillations method -
Tờ khai chở hàng trên kênh đào pa-na-ma
panama canal cargo declaration -
Hàng rào thương mại
barrier to trade, barrier-free -
Điện chuyển tiền của ngân hàng
bank cable transfer -
Phương pháp chuyển dịch
transportation method -
Người Ác-hen-tina
argentinian -
Háng rào thương mại, mậu dịch, buôn bán, thuế quan
trade barrier, trade barrier -
Tập đoàn công ty
consortium of corporations, group of companies -
Bản sao đánh máy
carbon copy -
Phương pháp cơ bản tối ưu suy biến
degenerate basic optimal solution -
Chọn gói kỹ thuật
technology package -
Người ái mộ vàng
goldbug
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.