- Từ điển Việt - Anh
Sự cung liệu đầy đủ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
setup
Xem thêm các từ khác
-
Người chuyên chở đơn thức
unilateral carrier, unimodal carrier -
Quan hệ phân phối
distribution relations -
Hạt kê
millet, sarcina -
Quan hệ phí tổn
cost relationships -
Quan hệ qua lại
reciprocal exchange -
Bảng (nhu) cầu giả
pseudo-demand schedule -
Người chuyên chở đường không
air carrier -
Điều khoản điều chỉnh
escalator clause, điều khoản điều chỉnh giá, price escalator clause -
Quan hệ quần chúng
public relations, cố vấn quan hệ quần chúng, public relations consultant, giám đốc quan hệ quần chúng, public relations manager, giám... -
Quan hệ quyền hành-trách nhiệm
authority-responsibility relationship -
Người chuyên chở đường sắt
rail carrier -
Quan hệ sản xuất
production relation, production relations -
Bảng (phiếu) chạy tàu
sailing card -
Sự cùng mua
joint purchase -
Quan hệ sản xuất xã hội
social relations of production -
Quan hệ sản xuất-cung ứng -tiêu thụ
production-supply-marketing relation -
Quan hệ số lượng -phí tổn -lợi nhuận
volume -cost profit relationship -
Người chuyên chở hữu hạn
limited carrier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.