- Từ điển Việt - Anh
Sự dẫn không khí vào
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
air entrainment
Xem thêm các từ khác
-
Sự dán lỗ
sizing -
Sự đan lưới
netting, string -
Sự dẫn nạp
admission -
Cửa nâng lên
bascule door -
Cửa nâng thẳng đứng
vertical-lift gate -
Cửa nâng trên phương thẳng đứng
vertical lift door -
Cửa nẹp
batten door, giải thích vn : một cửa hình thành bởi các thanh nẹp dọc được đặt sát cạnh nhau và được liên kết với nhau... -
Cửa ngắm
folding door, wing door -
Sự dẫn nổ
detonation -
Sự dán nối
edge to edge papering -
Sự dẫn nước tưới
irrigation -
Sự dẫn ống ngược qua ống si phông
back siphonage, giải thích vn : sự chảy ngược của nước đã qua sử dụng , nước ô nhiễm quay trở về hệ thống cung cấp... -
Sự dàn ray
rails positioning -
Sự dàn tà vẹt
slipper positioning -
Cửa ngăn cháy
fire door, cửa ngăn cháy khi có tác động nhiệt, heat-actuated fire door (orshutter), cửa ngăn cháy tự đóng, self-closing fire door -
Cửa ngăn cháy khi có tác động nhiệt
heat-actuated fire door (or shutter) -
Cửa ngăn cháy tự đóng
self-closing fire door -
Cưa ngang
circular cross-cut saw -
Cửa nhà để máy bay
hangar gate -
Cửa nhận ánh sáng
area light
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.