- Từ điển Việt - Anh
Sự dừng tàu
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
stabling
Xem thêm các từ khác
-
Giảm chấn dọc trung ương
secondary longitudinal damper -
Giảm chấn ma sát
friction snubber -
Giảm chấn ma sát hình nêm (đầu đấm ma sát)
wedge shoe complete -
Giảm chấn ngang
lateral damper, giảm chấn ngang thứ cấp, secondary lateral damper, giảm chấn ngang trung ương, secondary lateral damper -
Giảm chấn ngang thứ cấp
secondary lateral damper -
Giảm chấn ngang trung ương
secondary lateral damper -
Giảm chấn thứ cấp
bogie bolster damper, secondary damper -
Giảm chấn thủy lực
hydraulic damper, hydraulic shock absorber -
Giảm chấn trung ương
bogie bolster damper, secondary damper -
Giảm cước vận chuyển
tariff reduction -
Giám định viên kế toán
chartered accountant, account expertise, expert accountant -
Giám đốc cảng
harbor master -
Giản đồ định pha
phase diagram, phasing diagram -
Giản đồ luồng giao thông
traffic flow diagram -
Giản đồ ứng suất-biến dạng (đóng tàu)
stress-strain diagram -
Giản đồ vận tốc-lưu lượng
speed flow diagram, speed flow relationship -
Giản đồ V-n gió giật
gust envelope, gust v-n diagram -
Lượng vận chuyển hàng hóa
freight turnover -
Luồng vận tải hành khách
stream of passenger traffic -
Luồng vận tải va chạm
conflicting traffic flows
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.