- Từ điển Việt - Anh
Sự gây nhiễu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
jamming
Xem thêm các từ khác
-
Sự gây nổ
detonation, fulmination, initiation -
Sự gây nổ bằng chất nổ
light blasting, giải thích vn : sự dùng chất nổ để phá bề mặt của khối đá hay tảng [[đá.]]giải thích en : the use of explosives... -
Sự gây nổ đường hầm
tunnel blasting, giải thích vn : một phương pháp gây nổ được dùng trong công tác khoan hầm đá , trong đó một đầu khoan lớn... -
Sự gây nổ luân phiên
rotation firing, giải thích vn : sự nghiền các miếng đá nhỏ với sự gây nổ trước tiên , và chọn lúc các lỗ nổ tiếp theo... -
Sự gây nổ va đập
collision blasting, giải thích vn : một quá trinh gây nổ trong đó các phần khác nhau của đá được gây nổ đập vào [[nhau.]]giải... -
Sự gãy nứt
cleavage fracture -
Lưu
Động từ., persistent, save, save (vs), to detain;, to keep. -
Lưu ảnh (trên võng mạc)
persistence of vision -
Lưu biến học
rheology -
Lưu biến học, lưu đàn học
rheology -
Lưu biến kế
flowmeter, rheometer, lưu biến kế mao dẫn, capillary rheometer -
Lưu biến kế mao dẫn
capillary rheometer -
Lưu biến ký
rheograph -
Lưu canh
fallow farming -
Lưu chất
fluid, chuyển động lưu chất, fluid motion, lưu chất hoạt động, working fluid, máy tính dùng lưu chất, fluid computer, giải thích... -
Lưu chất hoạt động
working fluid -
Lưu cực thủy triều
tidal basin -
Lưu cữu
long-standing., inveterate, món nợ lưu cữu, a long-stanting debt. -
Giàn chốt
hinged truss, pin-connected frame -
Giàn có biên song song
flat-chord truss, half-lattice girder, truss with parallel chords
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.