- Từ điển Việt - Anh
Sự ghép đồng bộ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
synchronous coupling
Xem thêm các từ khác
-
Giai đoạn kiểm tra
burn-in period -
Giai đoạn nghiên cứu
study period -
Sự ghép electron
electron coupling -
Sự ghép khe nối tiếp
series slot coupling -
Luồng lệnh
instruction stream, sequence of instructions -
Giai đoạn tìm nạp
fetch phase -
Sự ghép nhiều hệ thống
multisystem coupling -
Sự ghép nối chặt chẽ
tight coupling -
Sự ghép nối gián tiếp
indirect coupling -
Sự ghép nối nhiều hệ thống
msc (multiple systems coupling), multiple system coupling (msc) -
Sự ghép nối song song
parallel coupling -
Giai đoạn truyền dữ liệu
data transfer phase -
Giải được bằng căn thức
solvable by radical, phương trình giải được bằng căn thức, equation solvable by radical -
Sự ghép tối ưu
optimum coupling -
Giải hoạt
deactivate, thiết bị vật lý giải hoạt, deactivate physical unit (dactpu), đơn vị vật lý giải hoạt, deactivate physical unit (dactpu) -
Giải khối
deblock -
Sử dụng ở nhà
home, residential use -
Sự dừng tab
tabulator stop -
Sự dừng tự động
automatic stop -
Giải nén
decompress, unpack
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.