- Từ điển Việt - Anh
Sự ghép giao thoa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
interference coupling
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghép kênh điện thoại
multiplex telephony -
Giai đoạn thực hiện phần cứng
hardware (development) phase -
Sự ghép nối (mạch) chặt
strong coupling -
Sự ghép nối (mạch) lỏng
low coupling -
Sự ghép nối mạch-đường TASI
tasi trunk-channel association -
Sự ghép nối tập trung
centralized association -
Sự ghép thuận nghịch
cross-coupling -
Giải mã bảng mã
code book encoding -
Giải mã đa tiêu chuẩn số
digital multi - standard decoding (dmsd) -
Giải mã dữ liệu
data encoding -
Giải mã nén
compressed encoding -
Giải mã pha
phase encoding -
Giải mã từ
magnetic encoding -
Giải mật mã
decrypt, decipher, giải thích vn : quá trình chuyển giải dữ liệu ra khỏi dạng mật mã hóa để bạn có thể đọc được dữ... -
Sự ghép tương hỗ
cross-coupling, mutual coupling -
Giải pháp chính
macro definition -
Giải pháp mô hình hóa đối tượng chữ nghĩa
semantic object modeling approach (soma) -
Sự dưới tụ nhóm
underbunching -
Sự duy trì cuộc gọi
call hold -
Giám đốc khoa học
project scientist
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.