- Từ điển Việt - Anh
Sự ghi điện cơ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electromechanical recording
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghi điều tần
fm recording -
Sự ghi đồ biểu
graphic record -
Sự ghi đơn âm
monophonic recording -
Sự ghi động đất
earthquake record, seismic record, seismographic record -
Lưu lượng theo thể tích
volume flow, volume flow rate, volume rate, volumetric flow, tổng lưu lượng theo thể tích, total volumetric flow -
Lưu lượng thí nghiệm giếng
tested capacity -
Lưu lượng thiên nhiên
natural discharge -
Lưu lượng thiết kế
design discharge, design flow, design volume, design water discharge -
Lưu lượng thông tin
traffic, sự chỉ báo phân lớp lưu lượng ( thông tin ), traffic class indication -
Lưu lượng thừa
excess discharge -
Lưu lượng thực
effective discharge, effective throughput, live traffic, net flow -
Lưu lượng thực dùng
net discharge -
Lưu lượng thường ngày
natural discharge -
Lưu lượng thường xuyên
power house discharge -
Lưu lượng tính toán
calculated discharge, design discharge, estimated discharge -
Lưu lượng tính toán ngập tràn
reservoir design flood -
Lưu lượng toàn phần
aggregate capacity, mass runoff -
Lưu lượng tới
incoming traffic, inward traffic -
Lưu lượng tới hạn
critical discharge, critical disk, critical flow -
Lưu lượng tràn
overflow traffic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.