- Từ điển Việt - Anh
Sự ghi băng ở đầu ra
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
output tape recording
Xem thêm các từ khác
-
Lưu lượng (thông tin)
throughput -
Giảm nhạy của máy thu
receiver desensitization -
Giảm nhẹ độ chính xác về thời gian
time dilution of precision (tdop) -
Sự ghi chép báo trước
written censure -
Giám sát chất lượng đường dây (giao thức)
link quality monitoring (protocol) (lqm) -
Giám sát dạng sóng
waveform monitor (wf) -
Giám sát diễn tiến cuộc gọi có thể lập trình
programmable progress call monitoring (pcpm) -
Giám sát điện tử
electronic surveillance, trung tâm trợ giúp giám sát điện tử, electronic surveillance assistance centre (esac) -
Giám sát hệ thống truyền thông/Đo thử trên quỹ đạo
in orbit test/communication system monitoring (iot/csm) -
Giám sát hiệu năng
performance monitoring (pm) -
Giám sát khối logic cài sẵn
built-in logic block observation (bilbo) -
Lưu lượng chạy mạng
carrier traffic -
Lưu lượng chuẩn trong điện báo Morse
normal traffic by morse telegraphy -
Lưu lượng chuyển giao thông tin
information element rate -
Lưu lượng chuyển tiếp
transit traffic -
Lưu lượng cơ số hai thực
net bit rate -
Lưu lượng của bit bổ sung
extra bit capacity -
Giám sát mạng từ xa
remote network monitoring (rmon) -
Giám sát nông nghiệp bằng cản biến từ xa
monitoring agriculture with remote sensing (mars) -
Giám sát sự cố bộ xử lý
processor outage control (poc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.