- Từ điển Việt - Anh
Sự ghi bằng chùm điện tử
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
electronic beam recording
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghi chép dữ liệu
measurement data acquisition -
Giám sát môi trường
environment monitoring -
Giảm theo mẫu
model reduction, giải thích vn : quy trình giảm kích thước của một mẫu bởi một hệ thống điều khiển động nhằm tăng tốc... -
Sự giảm khoảng đo
suppression of range -
Sự giám kiểm ô nhiễm
contamination monitoring -
Lưu lượng kế kiểu chuông
bell flowmeter -
Lưu lượng kế kiểu con quay
variable-area flow meter -
Lưu lượng kế kiểu đĩa
nutaing disk flowmeter -
Lưu lượng kế kiểu đĩa chắn
baffle disc flow meter, baffle disk flow meter -
Lưu lượng kế kiểu dung tích
positive displacement meter -
Lưu lượng kế kiểu ống (cho đường ống)
pipe flowmeter -
Lưu lượng kế kiểu pittông
piston-type flowmeter -
Lưu lượng kế lỗ cữ
orifice flow meter, orifice meter -
Lưu lượng kế lỗ thay đổi
variable aperture flowmeter, variable area flowmeter -
Lưu lượng kế lỏng
liquid metering device -
Lưu luợng kế pittông dao động
oscillating piston flowmeter -
Lưu lượng kế rút gọn (bớt các bộ phận)
reducing flowmeter -
Lưu lượng kế siêu âm
ultrasonic flow, ultrasonic flowmeter -
Lưu lượng kế thể tích
volumetric flow meter -
Lưu lượng kế thể tích choán chỗ
volumetric displacement flow meter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.