- Từ điển Việt - Anh
Sự ghi dạng số
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
digital recording
Xem thêm các từ khác
-
Sự ghi đè
overwriting -
Sự ghi đen
black recording -
Sự ghi địa chỉ
addressing -
Sự ghi địa chỉ lặp
repetitive addressing -
Sự ghi điện hóa
electrochemical recording -
Sự ghi điện tử
electronic recording, electronic writing -
Sự ghi điều tần cải tiến
modified frequency modulation recording -
Sự ghi dọc
vertical recording -
Sự ghi đổi pha
phase-change recording -
Lưu lượng tin
traffic -
Giao diện điều khiển Media
media control interface (mci), giải thích vn : là một phần trong giao diện lập trình ứng dụng windows , cho phép các chương trình... -
Giao diện định hướng dòng
line-oriented interface -
Giao diện đồ họa máy tính
cgi (computer graphics interface) -
Giao diện đơn vị kết nối
attachment unit interface (aui), aui (attachment unit interface) -
Giao diện dòng dữ liệu
data-stream interface (dsl), dsi (data stream interface) -
Giao diện dòng lệnh
cli (command line interface), command line interface, giải thích vn : là sản phẩm phần mềm cho phép người sử dụng đánh câu lệnh... -
Giao diện dữ liệu
data interface -
Sự ghi dữ liệu hỗn tạp
mdr (miscellaneous data recording), miscellaneous data recording (mdr) -
Sự ghi dùng đĩa
disk recording -
Sự ghi gấp đôi
double recording
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.