- Từ điển Việt - Anh
Sự giãn dải thông
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
bandwidth expansion
Xem thêm các từ khác
-
Sự gián đoạn phục vụ
service disruption, break in service -
Lưu lượng lấp dòng
closing flow -
Lưu lượng lớn nhất bình thường
designed full supply discharge -
Lưu lượng ngắt quãng
interrupted traffic flow -
Lưu lượng ngẫu nhiên thuần túy
pure chance traffic -
Lưu lượng ngẫu nhiên tương đương
equivalent random traffic (ert) -
Lưu lượng ngoại suy
extrapolated discharge -
Lưu lượng ngưỡng dung sai
marginal capacity -
Lưu lượng nhỏ nhất
lowest discharge -
Lưu lượng nội địa
internal traffic, national traffic -
Lưu lượng nội hạt
local traffic -
Giao diện ATM lớp dưới
lower layers asynchronous transfer modem interface (llatmi) -
Giao diện bằng digital
digital interface -
Giao diện bằng số
digital interface -
Giao diện bộ phối hợp máy chủ
host adapter interface (hai) -
Giao diện các dịch vụ hiển thị tương tự
analogue display services interface (adsi) -
Giao diện các dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ netware (novell)
netware asynchronous service /support interface (novell) (nasi) -
Giao diện các dịch vụ khẩn cấp
emergency services interface (esi) -
Giao diện các hệ thống máy tính con
small computer systems interface (scsi) -
Giao diện các lớp (tầng) khác nhau
interface between different layers
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.