- Từ điển Việt - Anh
Sự hư hỏng thường trực
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
peripheral failure
stable failure
Xem thêm các từ khác
-
Sự hư hỏng trầm trọng
critical failure -
Sự hư hỏng từng phần
partial failure -
Sự hư hỏng vệ tinh
satellite failure -
Sự hướng dẫn bảng chùm tia
beam rider guidance -
Sự hướng dẫn cuối cùng
terminal guidance -
Sự hướng dẫn quán tính
inertial guidance -
Giây bị lỗi đầu xa
errored seconds far end (esfe) -
Kép cắt dây cáp
cable cutter -
Sự hủy bỏ chính xác nhịp
precise zero beat -
Sự hủy bỏ chính xác phách
precise zero beat -
Giấy chạy nhiệt
heat sensitive paper -
Sự hủy đã hoàn thành
cancellation completed -
Sự hủy hoàn toàn
cancellation completed -
Giấy chứng nhận đại cương
operator's certificate -
Giấy chứng nhận hàng đầu
radiotelegraph certificate -
Sự im lặng
mute -
Giấy chứng nhận kiểm công
audit certificate -
Giấy chứng nhận kiểm toán
audit certificate -
Giấy chứng nhận tổng quát
operator's certificate -
Giấy chứng nhận việc làm
first-class certificate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.