- Từ điển Việt - Anh
Sự hợp nhất dự trữ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
incorporation of reserves
Xem thêm các từ khác
-
Theo lệ thường
as usual, routine maintenance -
Đơn bảo hiểm nhân thọ trọn đời nộp tiền có giới hạn
whole-life with limited payment policy -
Biểu thuế (quan) kép
double tariff -
Hướng dẫn viên du lịch có chứng thực
certified travel counselor -
Những chuyển nhượng bằng hiện vật
transfers in kind -
Hướng dẫn xin bảo hiểm
insurance instruction -
Biểu thuế chính
master tariff -
Những cổ động bằng nhân vật
personality promotions -
Chứng khoán không có phiếu lãi
zero coupon security -
Sự hợp nhất hệ thống tiền tệ
unification of currency -
Đơn bảo hiểm nhân thọ trực tuyến
straight life insurance policy, straight life policy -
Theo lệnh của
to the order of, hãy trả theo lệnh của ông, pay to the order of mr., phải trả theo lệnh của, payable to the order of -
Hướng đi của thị trường chứng khoán
trend, giải thích vn : tổng quát: biến chuyển theo chiều hướng tổng quát . thí dụ , "có khuynh hướng tăng lên của số bán... -
Những cổ đông thiểu số
minorities -
Biểu thuế chung và ưu đãi
general and conventional tariff -
Hướng di động của mắt (trên bản thiết kế quảng cáo)
eye direction -
Chứng khoán không có phiếu lãi chuyển đổi
zero coupon convertible security -
Những cổ phiếu cao giá
highs -
Đơn bảo hiểm nhất thời
temporary insurance policy, temporary policy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.