- Từ điển Việt - Anh
Sự huấn nghệ ở Anh quốc
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Vocational training
Xem thêm các từ khác
-
Đơn bảo hiểm thu nhập cho gia đình
family-income insurance policy -
Hủy hợp đồng
avoidance of contract, breach of contract, cancellation of a contract -
Chứng khoán ngon xơi
pickup bond -
Những khái niệm luồng chuẩn của thu nhập
standard stream concepts of income -
Theo thứ tự đến cảng
in regular turn -
Biện pháp cấp phép Quốc tế
international licensing arrangement -
Số dư ngoại hối
balance of exchange, foreign balance -
Hủy ước
renege, repudiation -
Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
family income policy -
Những khó khăn khởi đầu (trong giai đoạn thành lập công ty)
teething troubles -
Sự huấn nghiệp
business education -
Biện pháp cấp vốn
financing arrangements -
Chứng khoán Nhà nước
gilt-edged securities, government stock, tap stock -
Những khó khăn về ngân hàng và tiền tệ
banking and currency difficulties -
Đơn bảo hiểm thuế thừa kế
death duties insurance policy, death duties policy -
Chứng khoán nhà nước lãi suất thấp
low coupon gits, low-currency dumping -
Số dư nợ
balance due, balance of debt, debit balance, debit deposit -
Theo tỉ lệ
prorata, rateable -
Những khoản bảo chứng ưu tiên
prior charge -
Huyền phù cacbon
carbon slurry, huyền phù cacbon thải, spent carbon slurry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.