- Từ điển Việt - Anh
Sự in thủ công
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hand printing
Xem thêm các từ khác
-
Sự in trục cuốn ép
platen printing -
Két
danh từ, bind, append, bunker, cofferdam, reservoir, tank, jam, keying, seize, seizing, stick, screech, gnashing (grinding) sound -
Giấy điazo làm bìa phía trước
mount diazo paper -
Giấy mỏng
banknote paper, bible paper, india paper, onionskin paper, thin paper, tissue -
Giấy mỏng để đồ lại
tracing paper -
Sự in và xoay
work and turn -
Sự in xero
xerocopy, xerography -
Sự in, thấm qua
set-off -
Sự ion hóa
ionisation, ionization, ionization, giải thích vn : một nguyên tử được gọi là bị ion hóa khi nó mất đi hoặc thu vào một hay... -
Sự iôn hóa do va chạm
ionization by collision -
Sự iôn hóa nhờ va chạm
ionization by collision -
Kết bông
flocculation, flocculate, sự thử kết bông, flocculation test -
Kết cấu
composition, structure, structuring., balanced conctruction, composition, construction, constructional, constructive, contexture, design, fabric, frame,... -
Giấy nâu tẩm hắc ín
tarred brown paper -
Giấy nến
như giấy sáp, base paper, raw paper, impregnated paper, stencil, wax paper, waxed paper, bản chính bằng giấy nến, stencil master, giấy nến... -
Giấy nến điện tử
electronic stencil -
Giấy nến hai mặt
double-faced wax paper -
Giấy ngâm tẩm
impregnated paper -
Giấy nhám
abrasive paper, carborundum paper, cloth packed paper, coated abrasive, emery-paper, garnet paper, glass paper, sandpaper, sandpaper or sand paper, giải... -
Giấy nhăn
glossy millboard, corrugated paper, wove paper, chit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.