- Từ điển Việt - Anh
Sự kéo dài thời gian trả tiền
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
extension of time for payment
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt độ tới hạn tiêu diệt vi sinh vật khi đun nóng
thermal death point -
Chứng khoán ưu đãi hạng nhì
second-preferred stock, giải thích vn : chứng khoán ưu đãi dưới mức chứng khoán ưu đãi khác liên quan đến quyền ưu tiên được... -
Đơn đặt hàng lưu động
journey order -
Cá trích đã làm sạch
learned herring -
Thị thực du lịch
tourist visa -
Nhiệt độ ướp lạnh
freezing temperature -
Sự kéo dài thời hạn có hiệu lực
extension of validity -
Sổ ghi chi phí về tư liệu sản xuất
capital account -
Cá trích Đại dương
english herring -
Chứng khoán ưu đãi không chuyển đổi
straight preferred stock -
Đơn đặt hàng mới
further orders, new order -
Thị thực kỹ thuật
technical visa -
Sự kéo dài thời hạn thế chấp
extension of mortgage -
Nhiệt đốt nóng trực tiếp
sir blast direct heat -
Cá trích Đại Tây Dương
atlantic herring, common herring -
Sổ ghi chi phiếu
cheque register -
Đơn đặt hàng một lần
single-order mail proposition -
Chứng khoán ưu đãi theo lãi suất đấu giá
auction-rate preferred stock -
Sự kéo tàu
towage -
Thị thực một văn kiện
legalize a document
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.