- Từ điển Việt - Anh
Sự không có dòng điện
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
absence of current
Xem thêm các từ khác
-
Sự không có tương tác
absence interaction -
Sự không hồi tiếp
absence of feedback -
Sự không ngắt tức thời
turn-off delay -
Kết quả chưa hiệu chỉnh
uncorrected result -
Kết quả đã hiệu chỉnh
corrected result -
Kết quả đếm
counting result -
Kết quả kiểm tra
test results, results of the inspection -
Giới hạn đo được
limit of measurability -
Giới hạn hiệu chuẩn
calibration limit -
Giới hạn lỗi
margin of error, limit of error -
Giới hạn ngưỡng
threshold limit -
Giới hạn nhạy
threshold limit -
Giới hạn phát hiện
detection limit, limit detection -
Sự làm võng
sagging, crowning, deflecting -
Giới hạn quá khoảng đo
overrange limit -
Giới hạn quá tầm
overrange limit -
Khả năng quan sát
observability, giải thích vn : Đặc tính của một hệ thống theo đó các giá trị ban đầu của các biến số có thể được... -
Khả năng tải vô hạn
infinite-capacity loading, giải thích vn : một phương pháp xác định các thiết bị bảo vệ chống quá tải cho bộ điều khiển... -
Khả năng tạo vết
traceability -
Khác nhau trong chuyển đổi
return difference, giải thích vn : sự khác nhau giữa 1 và giá trị của một chuyển đổi chu [[trình.]]giải thích en : the difference...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.