- Từ điển Việt - Anh
Sự khắc khuôn
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
mould engraving
Xem thêm các từ khác
-
Kết cấu tán đinh
riveted structure, riveted structures -
Sự khắc mòn quay
spin etching -
Sự khắc vạch trên mia
rod graduation -
Kết cấu thí nghiệm
empirical design -
Kết cấu thống nhất hóa
unitized construction -
Kết cấu tiếp đôi
tandem construction -
Kết cấu tiêu năng kiểu gàu
bucket type energy dissipater -
Giếng nâng
hoisting shaft -
Giếng ngược
rummel -
Sụ khai lợi
exploitation, sự khai lợi dòng sông, river exploitation, sự khai lợi lưu vực, basin exploitation -
Sự khai lợi đa dụng
multipurpose development -
Sự khai lợi dòng sông
river exploitation -
Sự khai lợi hồ chứa đơn dụng
single purpose reservoir operation -
Sự khai lợi lưu vực
basin exploitation, basin pool -
Sự khai lợi lưu vực sông
river basin development -
Sự khai lợi nguồn nước
development of water resources -
Sự khai lợi nhánh sông
river branch development -
Giếng phun có áp
artesian -
Giếng thiên nhiên
light hole -
Kết động hóa thành
pyrogenic deposit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.