- Từ điển Việt - Anh
Sự khởi ngừng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
start-stop
Xem thêm các từ khác
-
Sự khôi phục lại
regeneration -
Kết thúc phát lại
end of retransmission (eor), kết thúc trả lời phát lại cho yêu cầu kết thúc phát lại, end of retransmission response for end of retransmission... -
Kết thúc phiên
session termination -
Kết thúc phiên lệnh
command session end (cse) -
Kết thúc quay số
end of dialling (eod), end of dialling-eod -
Kết thúc số gọi
end of number (eon) -
Kết thúc sớm chuyển tải tin cậy
reliable transfer abort (rtab) -
Kết thúc tạo xung
end-of-pulsing -
Kết thúc tệp/ Kết thúc khung
end of file/ end of frame (eof) -
Kết thúc tin báo
end of message-oem -
Kết thúc tín hiệu yêu cầu trạng thái
end of status request signal (eosr) -
Sự khôi phục tín hiệu
signal restoration -
Kết thúc trả lời phát lại cho yêu cầu kết thúc phát lại
end of retransmission response for end of retransmission (eor/err) -
Khả năng bảo dưỡng, độ khả dụng, độ tin cậy và khả năng phục vụ
maintainability, availability, reliability and serviceability (mars) -
Giới hạn kỹ thuật
technological constraint -
Sự không chắc pha
phase uncertainty -
Sự làm tốt lại âm
retrain negative -
Sự làm tốt lại dương
retrain positive -
Khả năng chỉ hướng
pointing capability -
Khả năng chịu được hỏng hóc của hệ thống
system fault tolerance (sft)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.