- Từ điển Việt - Anh
Sự khởi tạo
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
initialization
initiation
Xem thêm các từ khác
-
Sự không biết
ignorance, sự không biết ban đầu, initial ignorance, sự không biết cuối cùng, final ignorance, sự không biết tên nghiệm, prior... -
Sự không biết ban đầu
initial ignorance -
Sự không biết cuối cùng
final ignorance -
Sự không biết tên nghiệm
prior ignorance -
Sự không biết tiên nghiệm
prior ignorance -
Kết thúc tĩnh
quiesce -
Kết thúc trang
end of page -
Khả năng bảo mật
security capabilities -
Khả năng bảo trì
integrity, serviceability -
Giới hạn kép
double limit -
Giới hạn khoảng tham số
parameter range limits -
Giới hạn không nhất quán
inconsistent limit -
Sự khống chế suy luận
inference control -
Giới hạn lặp
repeated limit, repeated limits -
Giới hạn lớp đối tượng
coverage extent, giải thích vn : là các tọa độ xác định một khung giới hạn hình chữ nhật tối thiểu ( xmin,ymin và xmax,ymax... -
Giới hạn mỏ gỉ
corrosion fatigue limit -
Sự làm tối
blackout, loosening -
Sự làm triệt tiêu
annihilation -
Sự làm tròn (một số)
round-off -
Sự làm tròn ký tự
character rounding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.