- Từ điển Việt - Anh
Sự khuấy
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
agitation
churning
stirring
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
stir
Xem thêm các từ khác
-
Sự khuấy luyện thép
puddling -
Sự khuấy trộn
kneading, mixing, puddling, stirring, kneading, sự ( khuấy ) trộn rung, vibratory mixing -
Khả năng leo dốc
climbing ability, grade ability, hill-climbing performance, giải thích vn : là một thống số chỉ ra khả năng leo dốc của xe . -
Khả năng lọc
discrimination, filterability -
Khả năng mài mòn
abrasiveness -
Giọt
Danh từ: drop, bead, drip, drop, drops, pellet, tear, giọt lệ, tear-drop, chuỗi giọt hàn, welding bead, bình... -
Giọt hình cầu
globule -
Giọt kế
stalagmometer -
Giọt kim loại (hàn)
droplet of metal -
Giọt mưa
danh từ, raindrop, raindrop, dấu vết giọt mưa, raindrop imprint, mật độ giọt mưa rơi, raindrop population, vết giọt mưa, raindrop... -
Giọt nhỏ
trickle, droplet, droplet -
Giọt thủy tinh hình vành
crown glass drop -
Sự khúc xạ
refraction, refringence, refringency, refraction, sự khúc xạ âm, acoustical refraction, sự khúc xạ âm thanh, acoustic refraction, sự khúc... -
Sự khuếch đại
amplification, amplification (vs), gain, magnification, multiplication, strengthening, sự khuếch đại âm tần, low-frequency amplification, sự... -
Sự khuếch đại âm tần
low-frequency amplification -
Sự khuếch đại công suất
power amplifcation factor, power amplification, giải thích vn : tỷ số công suất phát ra đối với công suất lưới thâu . -
Sự khuếch đại điện áp
voltage amplification -
Khả năng nén được
compressibility -
Khả năng nghịch
reversible -
Khả năng nhìn
sight
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.