- Từ điển Việt - Anh
Sự kiểm soát hữu hiệu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
effective control
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình giáo dục chuyên môn liên tục
continuing professional education -
Bỏ hợp đồng
discharge of (the) contract -
Những người mua nông sản hưởng hoa hồng
commission buyers of farm products -
Chương trình giao hàng
delivery schedule -
Sổ hàng gửi trả lại
sales returns book -
Những người quan trọng, nặng ký, có thế lực
heavy hitters -
Bộ kế hoạch
planner kit -
Động cơ, động lực kinh tế
economic motivation -
Sự kiểm soát kế toán
accounting control, sự kiểm soát kế toán nội bộ, internal accounting control -
Thị trường kỳ hạn về tiền tệ
monetary futures market -
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Việt Nam)
ministry of planning and investment -
Những người thao thuyết trọng tiền tuần tiến
gradualist monetarists -
Sổ hàng mua trả lại (bởi người cung cấp)
returns outwards book -
Chương trình hàng không nhu yếu
essential air service program -
Sự kiểm soát kế toán nội bộ
internal accounting control -
Đồng con nợ
joint debtor -
Những người thất nghiệp
jobless, unemployed -
Những người theo thuyết Keynes chiết trung
electric keynesian -
Thị trường kỹ thuật chuyên môn
know-how market -
Đồng con nợ (người chịu nợ chung)
joint debtor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.