- Từ điển Việt - Anh
Sự kiểm tra nước thải
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
wastewater control
Xem thêm các từ khác
-
Sự kết tủa axit
acid precipitation -
Sự kết tủa khô
dry deposition, dry precipitation -
Sự kết tủa toàn bộ
total deposition -
Sự lan rộng chất ô nhiễm
propagation of pollutant -
Sự loại bỏ vết dầu loang
oil slick sinking -
Sự làm sạch bổ sung
supplementary purification -
Sự làm tiêu vết dầu loang
oil slick sinking -
Sự làm trung tính axit
acid neutralizing -
Sự làm ô nhiễm đất
land pollution, soil pollution -
Sự lấy mẫu thể tích không đổi
constant volume sampling (cvs), cvs (constant volume sampling) -
Sự lắng đọng khô
dry deposition -
Sự lắng đọng không chặt
bulk deposition -
Sự lọc khí ướt
wet scrubbing -
Sự nghiên cứu rừng
forestry research -
Sự nhiễm bẩn vật liệu
material pollution -
Sự nhiễm độc không khí
air poisoning -
Sự nuôi trồng lại (vùng đất hoặc vùng nước)
recultivation -
Sự nóng lên dần dần
incremental heating -
Sự phun khói
fumigation -
Sự phá hỏng tầng ozon
ozone damage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.