- Từ điển Việt - Anh
Sự làm bền
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
strengthening
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm bóng
glazing -
Sự làm cạn
depletion, emptying -
Sự làm cân bằng
balancing, compensation, counterbalancing, sự làm cân bằng bánh mài, grinding wheel balancing, sự làm cân bằng các momen, balancing of moments -
Sự làm cân bằng bánh mài
grinding wheel balancing -
Sự làm chậm
moderation, retardation, retarding, slowdown, sự làm chậm nơtron, moderation of neutrons -
Sự làm cháy
scorching, fusing, fusion, melting -
Khẩu kính nút
plug gauge -
Khâu lọc
filter section, filter element -
Khâu nối
adapter or adaptor, condulet, connecting link, connector-connecter, coupling link, end link, link, seam, shackle, khâu ( nối ) mang từ tính, magnetic... -
Khấu nối có mắt
flanged elbow -
Khâu nối ống
pipe-fitting, tube fitting -
Góc chao dọc
pitch angle -
Góc chẻ
chipped corner -
Góc chêm
wedge angle, góc chêm cạnh làm việc, working side wedge angle, góc chêm làm việc, working wedge angle, góc chêm làm việc vuông góc,... -
Góc chêm cạnh làm việc
working side wedge angle -
Góc chêm làm việc
working wedge angle -
Góc chêm làm việc vuông góc
working orthogonal wedge angle -
Góc chêm sau của dụng cụ cắt
tool back wedge angle -
Góc chêm sau làm việc
working back wedge angle -
Góc chêm thẳng góc
orthogonal wedge angle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.