- Từ điển Việt - Anh
Sự làm mát hoàn nhiệt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
regenerative cooling
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm mát mạch hở
open circuit cooling -
Sự làm mất màu
bleaching, bleaching, decolourantion, decolourization, resazurin reduction -
Sự làm mát tự nhiên
natural cooling -
Khe hở quét (vết âm thanh chụp trên phim)
scanning slit -
Khe hở quy định
rated gap, specified gap, specified spacing -
Khe hở tiêu chuẩn, lỗ rò chuẩn
standard leak, giải thích vn : sự thải một lượng khí nhất định có chủ đích vào dụng cụ dò khe hở để định cỡ khe... -
Khe hở vòng
annular gap, annular space, ring gap -
Gỗ ngọn
apical wood, end-grain wood, topwood -
Gờ ngược
reverse flange, giải thích vn : gờ lồi do có sự co lại chứ không phải giãn [[ra.]]giải thích en : a projecting flange formed from... -
Gỗ nguyên
dampy wood, unbarked logs, unbarked timber -
Gõ nhẹ
corkwood, rap -
Gỗ nhỏ
tailings, hogsbackx, lip -
Gỗ nổi
drift wood, gorgerin, open cut, connecting skirt, giải thích vn : phần đường viền trên cổ của một cấu trúc đầu cột hoặc một... -
Sự làm mềm
malaxation, softening, work softening, softening, tenderization -
Sự làm mềm nước
water softening, water softening -
Sự làm mềm trung gian
intermediate softening -
Sự làm mịn
refinement, fining, punch -
Sự làm mờ
blooming, deadening, frosting, shading, tarnish, tarnishing -
Sự làm mô hình
aimulation, model operation -
Sự làm mới lại
refurbishment, refresh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.