- Từ điển Việt - Anh
Sự lập trình ký hiệu
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
symbolic programming
Xem thêm các từ khác
-
Sự lập trình logic
logic programming, sự lập trình logic mở rộng tính toán, computationally extended logic programming (celp), sự lập trình lôgic mở rộng... -
Sự lập trình logic mở rộng tính toán
computationally extended logic programming (celp), celp (computationally extended logic programming) -
Sự lập trình logic phân tán
dlp (distributed logic programming) -
Sự lập trình lồi
convex programming -
Sự lập trình máy tính
computer programming -
Sự lập trình mô phỏng phân chia
partitioned emulation programming extension, pep (partitioned emulation programming) -
Sự lập trình modun
modular programming -
Sự lập trình nối tiếp
serial programming -
Sư lập trình phi số
non-numeric programming -
Sự lập trình phi tuyến
nonlinear programming -
Sự lập trình song song
parallel programming -
Sự lập trình suy luận
inference programming -
Khía bảo vệ chống ghi
write-protect notch -
Khía chống ghi
write protect notch -
Sự lập trình tham số
parametric programming -
Sự lập trình thẳng chiều
straight-line coding -
Sự lập trình thủ tục
procedural programming -
Sự lập trình tiến hóa
evolutionary programming -
Sự lập trình tiến triển
evolutionary programming -
Sự lập trình toán học
mathematical programming
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.