- Từ điển Việt - Anh
Sự lừa đảo
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
fraud
swindle
Xem thêm các từ khác
-
Đồng tiền không đổi (đồng tiền có giá trị ít thay đổi)
constant currency -
Bồi thường thiệt hại chiến tranh
compensation for war damages -
Nơi an toàn
havana charter -
Chuyến du lịch độc lập trong nước
domestic independent tour -
Nơi ẩn trú thuế
tax haven, giải thích vn : quốc gia hay vương quốc có thuế suất thấp . các công ty nước ngoài sẽ thiết lập cơ sở ở đây... -
Bồi thường thiệt hại cho người nào
indemnify one for damage -
Chuyến du lịch giới thiệu làm quen
familiarization trip/tour -
Đồng tiền không dùng được
non-usable currency -
Số người hoàn toàn thất nghiệp
number of wholly unemployed -
Bồi thường thương tật
compensation for injury -
Chuyến du lịch hải ngoại có hộ tống
foreign escorted tour -
Nồi áp suất lực kiểu đứng
vertical wet digester -
Bồi thường tiền mặt
cash compensation, reparations in cash -
Đồng tiền không sinh lợi
dead money -
Số người làm việc
working population -
Thiết bị điều khiển (máy tính)
control unit -
Chuyến du lịch hảo hạng
grand tour -
Sự lừa đảo bịp bợm
swindle -
Bồi thường tổn thất
indemnify, make good a loss, make good a loss (to...), recoup losses, recoup losses (to...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.